Tỉnh Kagoshima

Không tìm thấy kết quả Tỉnh Kagoshima

Bài viết tương tự

English version Tỉnh Kagoshima


Tỉnh Kagoshima

Chim Quạ thông Amami (Garrulus lidthi)
Lập tỉnh 25 tháng 12 năm 1871
• Rừng 63,4%
• Rōmaji Kagoshima-ken
Trang web www.pref.kagoshima.jp
Tỉnh lân cận Miyazaki, Kumamoto, Okinawa
• Theo đầu người JP¥ 2,389 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 10-1, phường Kamoikeshin, thành phố Kagoshima 〒890-8577
Điện thoại: (+81) 099-286-2111
• Thứ hạng 24
Hoa Đỗ quyên Miyama Kirishima (Rhododendron kiusianum)
Cây Vông mồng gà (Erythrina crista-galli)
Long não (Cinnamomum camphora)
Mã ISO 3166 JP-46
Mã địa phương 460001
• Mật độ 179/km2 (460/mi2)
Thành phố kết nghĩa Georgia, Gifu
Thứ hạng diện tích 10
• Kanji 鹿児島県
Thủ phủ Thành phố Kagoshima
• Phó Thống đốc Iwakiri Takeshi, Kobayashi Youko
• Tăng trưởng 1,1%
• Tổng số JP¥ 5.330 tỉ
• Tổng cộng 1.648.177
Vùng Kyushu (Nam Kyushu)
Đặt tên theo Kagoshima
• Thống đốc Kōichi Shiota
Bài ca "Kagoshima Kenmin no Uta" (鹿児島県民の歌, "Kagoshima Kenmin no Uta"?)
• Mặt nước 0,2%
Phân chia hành chính 8 huyện
43 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Kyushu